Mô tả
Thông tin Xe tải Thaco Towner 990, mới tải trọng 800 kg
Chi Nhánh An sương – Công Ty Cổ Phần Ô Tô Trường Hải là Công ty chuyên cung cấp các loại xe ôtô tải tại thị trường Việt Nam xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng sản phẩm Xe tải thaco towner 990 là dòng xe tải nhẹ máy xăng đang được thị trường ưa chuộng nhất hiện nay.
Loại xe: Xe ôtô tải nhẹ Thaco Towner, tay lái thuận 4×2, 02 chỗ ngồi.
– Nhãn hiệu: Thaco Towner 990.
– Xuất xứ:, lắp ráp tại Công ty TNHH SX và LR ôtô Chu Lai Trường Hải.
– Chất lượng: Mới 100%.

Xe tải thaco towner 990 giá rẻ
Xe tải thaco towner 990 bao gồm có 3 loại thùng cơ bản với tải trọng đều là 900kg :
- Thùng lửng
- Thùng mui bạt

Xe tải thaco towner thùng mui bạt màu xanh dương

Xe tải thaco towner thùng mui bạt màu trắng
- Thùng kín

Xe tải thaco thùng kín
Ngoài ra xe tải thaco towner 990 có nội thất rộng rãi, kính cửa quay tay, quạt gió cabin, Radio cassette USB, dây đai an toàn, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
Đặc biệt, xe còn được trang bị máy lạnh theo xe giúp cho người lái thoải mái trong thời tiết nóng của Việt Nam.

Cabin rộng rãi

Nội thất tiện nghi, thoải mái
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO TOWNER990 |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu |
K14B-A |
||
Loại |
Xăng, 4 xilanh, 04 kỳ, phun xăng điện tử |
||
Dung tích xi lanh | cc |
1372 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
73 x 82 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
70 / 6000 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm |
115 / 3200 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí |
||
Số tay |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 |
||
Tỷ số truyền cuối |
4.3 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trợ lực điện |
|
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không. – Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
– Độc lập, lò xo trụ. – Giảm chấn thuỷ lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. |
||
6 |
LỐP XE | ||
Trước/Sau |
5.50 – 13 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
4405 x 1550 x 1930 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm |
2500 x 1420 x 340 |
|
Vệt bánh trước | mm |
1310 |
|
Vệt bánh sau | mm |
1310 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
2740 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
190 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg |
1210 |
|
Tải trọng | kg |
800 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
2050 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
02 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % |
31,8 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m |
5,5 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
105 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
37 |
CN An Sương – Cty Cổ phần Ô tô Trường Hải
ĐC : 2921 QL1A, P. Tân Thới Nhất, Q12, TPHCM

gặp Thanh Bé