Thaco Towner 990 | Thùng Kín | Tải Trọng 800kg

248 000 000

  • Động cơ sử dụng công nghệ SUZUKI, phun xăng điện tử
  • Tải trọng cho phép chở hàng hóa : 800kg
  • Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lưu thông vào hẽm nhỏ 
  • Xe được trang bị máy lạnh theo xe, kính chỉnh điện
  • Bảo hành 2 năm hoặc 50 000km tùy theo điều kiện nào đến trước
  • Hỗ trợ trả góp 70 – 75%, thủ tục đơn giản, duyệt hồ sơ nhanh

 

Mô tả

Thông tin Xe tải Thaco Towner 990, mới tải trọng 800 kg

Chi Nhánh An sương – Công Ty Cổ Phần Ô Tô Trường Hải là Công ty chuyên cung cấp các loại xe ôtô tải tại thị trường Việt Nam xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng sản phẩm Xe tải thaco towner 990 là dòng xe tải nhẹ máy xăng đang được thị trường ưa chuộng nhất hiện nay.
Loại xe: Xe ôtô tải nhẹ Thaco Towner, tay lái thuận 4×2, 02 chỗ ngồi.
– Nhãn hiệu: Thaco Towner 990.
– Xuất xứ:, lắp ráp tại Công ty TNHH SX và LR ôtô Chu Lai Trường Hải.
– Chất lượng: Mới 100%.

Xe tải thaco towner 990 giá rẻ

Xe tải thaco towner 990 giá rẻ

Xe tải thaco towner 990 bao gồm có 3 loại thùng cơ bản với tải trọng đều là 900kg :

  • Thùng lửng
  • Thùng mui bạt
Xe tải thaco towner thùng mui bạt màu xanh dương

Xe tải thaco towner thùng mui bạt màu xanh dương

Xe tải thaco towner thùng mui bạt màu trắng

  Xe tải thaco towner thùng mui bạt màu trắng

  • Thùng kín
Xe tải thaco thùng kín

Xe tải thaco thùng kín

Ngoài ra xe tải thaco towner 990 có nội thất rộng rãi, kính cửa quay tay, quạt gió cabin, Radio cassette USB, dây đai an toàn, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.

Đặc biệt, xe còn được trang bị máy lạnh theo xe giúp cho người lái thoải mái trong thời tiết nóng của Việt Nam.

Thaco Towner 990 | Thùng Kín | Tải Trọng 800kg 1

Cabin rộng rãi

Thaco Towner 990 | Thùng Kín | Tải Trọng 800kg 2

Nội thất tiện nghi, thoải mái

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO TOWNER990

STT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ

THACO TOWNER990

1

ĐỘNG CƠ
Kiểu

K14B-A

Loại

Xăng, 4 xilanh, 04 kỳ, phun xăng điện tử

Dung tích xi lanh cc

1372

Đường kính x Hành trình piston mm

73 x 82

Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm

70 / 6000

Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay N.m/rpm

115 / 3200

2

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí

Số tay

Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi

Tỷ số truyền hộp số chính

ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151

Tỷ số truyền cuối

4.3

3

HỆ THỐNG LÁI

Trợ lực điện

4

HỆ THỐNG PHANH

– Phanh thủy lực, trợ lực chân không. 

– Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống

5

HỆ THỐNG TREO
Trước

– Độc lập, lò xo trụ.

  –  Giảm chấn thuỷ lực

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.

6

LỐP XE
Trước/Sau

5.50 – 13

7

KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm

4405 x 1550 x 1930

Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm

2500 x 1420 x 340

Vệt bánh trước mm

1310

Vệt bánh sau mm

1310

Chiều dài cơ sở mm

2740

Khoảng sáng gầm xe mm

190

8

TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải kg

1210

Tải trọng kg

800

Trọng lượng toàn bộ kg

2050

Số chỗ ngồi Chỗ

02

9

ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc %

31,8

Bán kính quay vòng nhỏ nhất m

5,5

Tốc độ tối đa Km/h

105

Dung tích thùng nhiên liệu lít

37


CN An Sương – Cty Cổ phần Ô tô Trường Hải

ĐC : 2921 QL1A, P. Tân Thới Nhất, Q12, TPHCM

gặp Thanh Bé

gặp Thanh Bé