Mô tả
Xe tải thaco towner 800 – Tải trọng 900kg
Với thiết kế nhỏ gọn, cơ động. Xe tải thaco towner 800 phù hợp và thuận tiện nhất cho khách hàng.
Ngoại Thất: Với thiết kế hiện đại, nhỏ gọn, các chi tiết được sơn nhúng tỉnh điện nhiều lớp độ bền tối ưu, bắt mắt.
Nội Thất: Với bố trí các nút hợp lý tạo cảm giác thoải mái cho người lái, với hệ thống âm thanh tích hợp radio, mp3 đem lại sự thích thú và giải trí mọi lúc mọi nơi.
Khung gầm và Động cơ: Khung gầm được sơn nhúng tỉnh điện nhiều lớp độ bền tối ưu, động cơ bố trí thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng.
Giá xe nếu có cabin chassis: 156.500.000 VNĐ.
Xe tải thaco towner 800 thùng bạt:
Kích thước tổng thể (D x R x C): 3570 x 1400 x 2105 (mm).
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 2140 x 1330 x 1085/1360 (mm).
Trọng lượng bản thân: 830 Kg.
Tải trọng cho phép: 900 kg.
Trọng lượng toàn bộ: 1860 Kg.
Xe tải thaco towner 800 Thùng kín:
Kích thước tổng thể (D x R x C): 3515 x 1425 x 2040 (mm).
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 2050 x 1315 x 1240 (mm).
Trọng lượng bản thân: 890 Kg.
Tải trọng cho phép: 850 Kg.
Trọng lượng toàn bộ: 1870 Kg.
Bảo hành 2 năm hoặc 50.000km tùy điều kiện nào tới trước.
Các ưu đãi khi mua xe của Trường Hải.
Được hưởng chính sách bảo hành xe trên toàn quốc.
Tham gia các đợt bảo dưỡng miến phí khi có chương trình chăm sóc khách hàng.
Được hổ trợ tư vấn và ký hợp đồng tận nhà.
Hệ thống rộng khắp cả nước nên dễ mua và dễ bảo dưỡng.
CN An Sương – Cty Cổ phần Ô tô Trường Hải
Địa chỉ : 2921 QL1A, P. Tân Thới Nhất , Q12, TPHCM
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO TOWNER800 |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu |
DA465QE |
||
Loại |
Xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
||
Dung tích xi lanh | cc |
970 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
65.5 x 72 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
35 / 5000 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm |
72 / 3000 ~ 3500 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
1 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí |
||
Số tay |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1 = 3,505; ih2=2,043; ih3=1,383; ih4=1; ih5=0,806; ihR=3,536 |
||
Tỷ số truyền cuối |
5,125 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Bánh răng thanh răng |
|
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh thủy lực,trợ lực chân không. – Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng Giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
6 |
LỐP XE | ||
Trước/Sau |
5.00-12 / 5.00-12 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
3520 x 1400 x 1780 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm |
2200 x 1330 x 285 |
|
Vệt bánh trước | mm |
1210 |
|
Vệt bánh sau | mm |
1205 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
2010 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
180 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg |
730 |
|
Tải trọng | kg |
990 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
1850 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
02 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % |
22,1 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m |
5,0 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
86 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
36 |