Mô tả
Xe Tải Thaco TF230 Đào Tạo Tập Lái Hạng B
GIỚI THIỆU XE TẢI THACO TF230
Xe tải Thaco TF230 tập lái là mẫu xe tải nhẹ máy xăng Thế hệ mới nhất trang bị động cơ xăng DAM16KR công nghệ MITSUBISHI Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải EURO 5.
Xe tải nhỏ Thaco Frontier có diện mạo bên ngoài đẹp mắt, với nhiều đường gân dập nổi ở đầu và thân xe tạo độ khỏe khoắn so với các đối thủ cùng phân khúc.
QUY ĐỊNH ĐÀO TẠO XE TẬP LÁI HẠNG B
STT |
Phần thi |
Nội dung thi |
1 | Phần thi lý thuyết | – Thời gian làm bài: 20 phút.
– Đề thi được thiết kế gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi được tính 01 điểm; mỗi đề thi có 01 câu hỏi nếu lựa chọn đáp án sai được tính là điểm liệt. Mỗi câu có từ 02 – 04 ý trả lời, thí sinh đọc đề và lựa chọn ra đáp án đúng nhất. Trường hợp bị điểm liệt trong bài thi thì không đạt nội dung sát hạch Lý thuyết. – Điểm đạt yêu cầu: từ 27/30 điểm trở lên. |
2 | Phần thi mô phỏng | – Thời gian làm bài sát hạch: không quá 10 phút.
– Đề thi được thiết kế dưới dạng 10 câu hỏi mô phỏng các tình huống giao thông; mỗi câu hỏi trong đề sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông chứa 01 tình huống tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông. Mỗi câu hỏi có số điểm tối đa là 5 điểm và số điểm tối thiểu là 0 điểm. – Số điểm đạt được của học viên tương ứng với thời điểm học viên nhận biết và xác định tình huống tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông thông qua việc tương tác với máy tính có cài đặt phần mềm sát hạch mô phỏng. – Điểm tối đa khi học viên nhận biết và tương tác với máy tính đúng thời điểm xuất hiện tình huống mất an toàn giao thông. – Điểm tối thiểu khi học viên nhận biết và tương tác với máy tính trước khi xuất hiện tình huống mất an toàn giao thông hoặc không tương tác hoặc tương tác từ thời điểm xảy ra tình huống mất an toàn giao thông. – Các tình huống mô phỏng được chạy liên tiếp tự động, thí sinh không được lựa chọn lại đáp án cho các câu hỏi đã trả lời hoặc chưa trả lời. Khi hoàn thành bài sát hạch mô phỏng hoặc hết thời gian của câu hỏi cuối cùng, toàn bộ các câu trả lời của thí sinh (kể cả các câu hỏi chưa trả lời hết) được máy tự động chấm điểm, in ra và lưu trữ tại máy chủ. – Điểm đạt yêu cầu: từ 35/50 điểm trở lên. |
3 | Phần thi sa hình | Thí sinh thực hiện liên hoàn 11 bài sát hạch lái xe trong hình gồm:
(1) Bài sát hạch số 1: Xuất phát; (2) Bài sát hạch: Dừng xe nhường đường cho người đi bộ; (3) Bài sát hạch: Dừng và khởi hành xe ngang dốc; (4) Bài sát hạch: Qua vệt bánh xe và đường vòng vuông góc; (5) Bài sát hạch: Qua ngã tư có tín hiệu điều khiển giao thông; (6) Bài sát hạch: Qua đường vòng quanh co; (7) Bài sát hạch: Ghép xe dọc vào nơi đỗ; (8) Bài sát hạch: Ghép xe ngang vào nơi đỗ; (9) Bài sát hạch: Tạm dừng ở chỗ có đường sắt chạy qua; (10) Bài sát hạch: Thay đổi số trên đường bằng; (11) Bài sát hạch số 11: Kết thúc. Trong quá trình sát hạch, thí sinh phải thực hiện đúng trình tự; chấp hành quy tắc giao thông đường bộ; giữ động cơ hoạt động liên tục; tốc độ động cơ không quá 4000 vòng/phút; tốc độ xe chạy (trừ bài thay đổi số trên đường bằng) không quá 24 km/h; nếu không thực hiện được sẽ bị trừ điểm như quy định tại các bài sát hạch; – Trong sân sát hạch, ngoài khu vực các bài sát hạch, thí sinh sẽ gặp tình huống nguy hiểm; tình huống này xuất hiện ngẫu nhiên, bất ngờ. Kể từ khi có tín hiệu báo tình huống nguy hiểm (tiếng loa báo tín hiệu nguy hiểm và đèn đỏ trên xe bật sáng), nếu không phanh dừng xe trong thời gian 3 giây bị trừ 10 điểm. Nếu không ấn nút để bật tín hiệu nguy hiểm trên xe trong thời gian 5 giây bị trừ 10 điểm; khi hết tín hiệu báo tình huống nguy hiểm, nếu không ấn nút tắt tín hiệu nguy hiểm trên xe trước khi đi tiếp bị trừ 10 điểm; nếu không thực hiện được các thao tác trên bị trừ 10 điểm. – Thời gian thực hiện: 18 phút – Điểm đạt tối thiểu: 80/100 điểm trở lên |
4 | Phần thi lái xe đường trường | Thí sinh thực hiện tối thiểu 04 bài sát hạch lái xe trên đường, gồm:
(1) Bài sát hạch: Xuất phát; (2) Bài sát hạch: Tăng số, tăng tốc độ; (3) Bài sát hạch: Giảm số, giảm tốc độ; (4) Bài sát hạch: Kết thúc. Trên quãng đường sát hạch, bài sát hạch “tăng số, tăng tốc độ”, “giảm số, giảm tốc độ” có thể thực hiện nhiều lần, không theo thứ tự. Thang điểm: 100 điểm. Điểm đạt: Từ 80 điểm trở lên. |
BẰNG LÁI HẠNG B CHẠY ĐƯỢC NHỮNG XE GÌ?
Hạng B cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO TF230
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ | |
Loại xe | – | THACO TF230-TL1
(xe tập lái) |
|
Công thức bánh xe | – | 4×2 | |
KÍCH THƯỚC |
|||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.780 | |
Kích thước tổng thể | mm | 4.905 x 1.840 x 2.500 | |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 2.800 x 1.650 x 1.600 | |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.450/1.455 | |
KHỐI LƯỢNG |
|||
Khối lượng bản thân | kg | ~ 1.340 | |
Khối lượng chuyên chở cho phép | kg | ~1050 | |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.520 | |
Số người trong cabin | – | 02 | |
ĐỘNG CƠ |
|||
Tiêu chuẩn khí thải | – | Euro 5 | |
Nhãn hiệu động cơ | – | DAM16KR | |
Kiểu loại | – | Xăng, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, tăng áp | |
Dung tích xilanh | cc | 1.597 | |
Công suất cực đại/số vòng quay | Ps/rpm | 122/6.000 | |
Momen cực đại/ số vòng quay | N.m/rpm | 158/4.400 – 5.200 | |
HỘP SỐ |
|||
Hộp số | Model | – | DAT18R |
Kiểu loại | – | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi | |
KHUNG GẦM |
|||
Hệ thống treo | Trước | – | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Hệ thống phanh (trước/sau) | – | Đĩa/tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân
không, có ABS, có cơ cấu phanh phụ |
|
Hệ thống lái | – | Thanh răng – bánh răng, trợ lực điện | |
Lốp xe (trước/ sau) | – | 175/70R14LT |
HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE ĐÀO TẠO TẬP LÁI HẠNG B
KẾT CẤU THÙNG VÀ TRANG BỊ THEO XE THACO TF230
TRANG BỊ THEO XE | |||
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ | |
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | |||
Khả năng leo dốc | % | 41,3 | |
Bán kính quay vòng | m | 5,5 | |
Tốc độ cực đại | km/h | 96 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 43 | |
TRANG BỊ | |||
Điều hòa | – | Điều hòa 2 chiều | |
Kính cửa chỉnh điện | – | Có trang bị | |
Màn hình AVN | – | Màn hình 7’ | |
Camera lùi | – | Có trang bị | |
KẾT CẤU THÙNG | |||
Mảng sàn | Tôn sàn | – | Tôn sàn thép cán sóng |
Đà thùng | – | Đà dọc thép hộp, đà ngang thép nhấn định hình | |
Mui thùng | – | Vách trần vách ngoài 1 lớp, bên dưới có bố trí tấm cách nhiệt chống nóng. | |
Mặt dựng | – | Vách mặt dựng 01 lớp, có thiết kế khung cửa để
thuận tiện quan sát phía sau thùng xe |
|
Mảng hông |
– |
Vách mảng hông 1 lớp, Phía trên vách thiết kế
khung lưới mắt cáo để bảo vệ an toàn cho học viên và học viên có thể quan sát xung quanh |
|
Mảng sau | – | Mở 01 bửng sau, trụ sau có bố trí tay nắm thuận
tiện lên xuống thùng |
|
Trang bị |
– |
02 dãy ghế ngồi 2 bên thùng, dãy ghế có thể gập
lại khi không sử dụng, có bố trí dây đai an toàn ở 2 dãy ghế |
GIÁ XE TẢI THACO TF230 TẬP LÁI HẠNG B TỐT NHẤT
Hiện tại, Giá Xe tải Thaco TF230 tập lái hạng B được Thaco niêm yết năm 2025 là 280.000.000 VNĐ( Đã bao gồm VAT), áp dụng toàn quốc, chưa bao gồm chi phí lăn bánh và các chương trình khuyến mãi, giảm giá theo từng thời điểm. Liên hệ Hotline : 0938.928.987 gặp Mr. Bé để được tư vấn.
ĐỊA CHỈ MUA XE THACO TF230 TẬP LÁI TỐT NHẤT
Thaco An Sương là một trong những chi nhánh lớn nhất của THACO tại Hồ Chí Minh, với những nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình, cam kết sẽ mang đến cho quý khách hàng trải nghiệm phục vụ tốt nhất.
LIÊN HỆ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 70% giá trị xe!
XEM THÊM SẢN PHẨM KHÁC ( TẠI ĐÂY)
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ :
Thaco An Sương ( Bà Điểm ) – Nơi mua xe Thaco TF230 tập lái tốt nhất
2921 QL1A, P. Tân Thới Nhất, Q12, TP. HCM
Hotline : 0938.928.987 gặp Mr. Bé