Xe tải Mitsubishi Fuso Canter 6.5 | Tải trọng 3.4 tấn

683 700 000

  • Loại động cơ :  Mitsubishi, nhập khẩu Nhật Bản ( EURO IV)
  • Dung tích xylanh : 2977 cm3
  • Kích thước xe : 6215 x 2020 x 2900 mm
  • Kích thước lọt lòng thùng : 4350 x 1870 x 690/1830 mm
  • Tải trọng cho phép : 3400 kg
  • HỖ TRỢ TRẢ GÓP 70 – 75 % GIÁ TRỊ XE

Mô tả

Xe tải Mitsubishi Fuso Canter 6.5

Nhiều khách hàng muốn mua Xe tải Fuso để làm phương tiện chuyên chở hàng hóa nhưng lại đang phân vân về chất lượng của các dòng xe. Không biết dòng xe này có thật sự phù hợp với nhu cầu công việc của khách hàng. Bài viết sau sẽ giúp khách hàng nắm bắt được những thông tin cần thiết cho quá trình mua xe.

Chi tiết về Xe tải Mitsubishi Fuso Canter 6.5 – Tải trọng 3t4

ggg  Xe Tải Fuso 3.4 tấn có thiết kế thon gọn, kiểu dáng ưa nhìn tạo nên vẻ hiện đại bởi chất liệu làm nên khung vỏ xe luôn mang lại cái nhìn hòa nhã, điểm tựa chắc chắn cho người mua xe.

ggg Với tải trọng 3 tấn 4, hạn chế số lượng hàng hóa với tải trọng nặng. Xe Tải Fuso Canter 6.5 chuyên chở các loại hàng hóa có tải trọng dưới 3 tấn 4.

ggg Xe Tải Fuso 6.5 với nhiều loại thùng : thùng lửng, mui bạt, thùng kín có thể chở được rất nhiều các loại mặt hàng khác nhau, đem lại lợi nhuận vô cùng lớn cho chủ xe.

Xe tải Mitsubishi Fuso Canter 6.5

ggg Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 107 kW/ 3200 v/ph giúp Xe Tải Fuso Canter 3 tấn 4 vận hành êm trên mọi con đường, mạnh mẽ khi chở hàng, động cơ Mitsubishi nhập khẩu từ Nhật Bản bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

ggg Đặc biệt nội thất của Xe tải Fuso luôn đầy đủ mọi trang thiết bị, mang lại cảm giác thoải mái nhất cho mọi khách hàng: không gian cabin rộng rãi thoáng mát,Tay lái trợ lực thủy lực, Cần số được đặt trên taplo giúp cho tài xế dễ dàng di chuyển và thoải mái lái xe.

Động cơ Mitsubishi bền bỉ và tiết kiệm

Thùng mui bạt mở 5 bửng

Cabin lật, dễ dàng sửa chữa

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER 6.5

ĐỘNG CƠ (ENGINE

  • Hãng sản xuất động cơ       : MITSUBISHI
  • Loại động cơ                       : Diesel,  4 xi lanh thẳng hàng
  • Tên động cơ                        : 4M42-3AT4 (Euro 4)
  • Dung tích xi-lanh                 : 2977 cc
  • Công suất cực đại               : 107 Ps/3200 v/ph
  • Hệ thống phun nhiên liệu    : Phun trực tiếp
  • Hệ thống tăng áp                 : Turbo Charger Intercooler

KÍCH THƯỚC (DIMENSION)

  • Kích thước tổng thể             : 6215 x 2020 x 2900 (mm)
  • Kích thước lọt lòng thùng     : 4350 x 1870 x 690/1830 (mm)
  • Chiều dài cơ sở                    : 3350 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe           :  200 (mm)

TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT)

  • Trọng lượng bản thân          : 2900 ( kG)
  • Tải trọng                               : 3400 (kG)
  • Trọng lượng toàn bộ             : 6495 (kG)
  • Số chỗ ngồi                           : 03

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)

  • Loại hộp số : Cơ khí, 06 số tiến 01 số lùi
  • Ly hợp : đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thuỷ lực.

HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) 

  • Trước : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
  • Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) 

  • Công thức bánh xe : 4×2
  • Thông số lốp (trước/sau) : 7.00 – 16.

HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) 

  • Phanh chính : thủy lực hai dòng trợ lực chân không, có phanh khí xả.
  • Phanh tay    : Có.

 HỆ THỐNG LÁI (STEERING)

  • Kiểu hệ thống lái : Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 6,6 m

TRANG BỊ

  • AM/FM Radio-CD

THAM KHẢO SẢN PHẨM KHÁC ( TẠI ĐÂY)


CN An Sương – Cty Cổ phần Ô tô Trường Hải

2921 QL1A, P. Tân Thới Nhất, Q12, TPHCM

Hotline : 0938.928.987 gặp Mr. Bé