Mô tả
Xe Tải Kia K200 – Thùng Bạt Mở 5 Bửng
Mua Xe Kia K200 Trả Góp 2 Tấn ở Hồ Chí Minh tốt nhất – Thaco An Sương. Kia K200 được thiết kế và sản xuất hoàn toàn mới năm 2018 với nhiều tính năng ưu việt và có công năng vượt trội.
Khác với dòng xe Kia mà Thaco sản xuất trước đây như Kia 1.25 Tấn ( K125), Kia 2.4 Tấn ( K165) thì động cơ xe Kia K200 được trang bị hệ thống bơm cao áp phun dầu điện tử dược lập trình chính xác bằng Hộp đen hay còn gọi là ECU.
Do đó, công suất của động cơ được cải thiện và tiết kiệm nhiện liệu tối đa. Hơn nữa là tuổi thọ động cơ cao. Giảm thiểu khấu hao xe giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhiên liệu và sửa chữa xe.

Mua Xe Kia K200 Trả Góp

Mua Xe Tải Kia 1.9 Tấn Thùng Bạt
Nội thất cabin của Kia K200 được thiết kế rộng rãi, thoáng mát. Màn hình taplo được làm mới đẹp và sang trọng hơn với màn hình điện tử . Các nút chỉnh điều hòa, quạt gió cabin, và hệ thống âm thanh radio cũng được thiết kế gần người lái hơn. Xe được trang bị sẵn điều hòa và người lái có thể dễ dàng thao tác với hệ thống giải trí, làm mát trên xe.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH NỘI THẤT KIA K200 :

Nội thất rộng rãi
Xe được trang bị động cơ hiệu D4CB của kia Hàn Quốc. Công suất động cơ 130ps, dung tích xylanh lên đến 2497 cc. Tạo công suất và momen lớn khả năng tăng tốc cao trên các nẻo đường cả ở nông thôn và thành phố.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Kia K200 :
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5285 x 1820 x 2630 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3200 x 1670 x 560/1830 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1490 / 1340 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2615 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 130 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 1845 |
Tải trọng | kg | 1950 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3990 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | |
Dung tích xi lanh | cc | 2497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1500 – 3500 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính
| ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 | |
Tỷ số truyền cuối | 3,727 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Trước/ sau | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |
LỐP XE | CASUMINA | |
Trước/ sau | 195R15C/155R12C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 39,6 & 29,6 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,3 |
Tốc độ tối đa | km/h | 108 & 104 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 65 |
Trang bị tiêu chuẩn | Radio, USB, Máy lạnh cabin |
XEM THÊM SẢN PHẨM KHÁC ( TẠI ĐÂY)
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ :
CN An Sương – Cty Cổ phần Ô tô Trường Hải
2921 QL1A, P. Tân Thới Nhất, Q12, TP. HCM
Hotline : 0938.928.987 gặp Mr. Bé