Mô tả
GIÁ XE TẢI K200 TẢI TRỌNG 1.49 TẤN MÁY HUYNDAI NHẬP KHẨU
Xe tải K200 là dòng xe tải mới được phân phối bởi Cty Cổ phần Ô tô Trường Hải năm 2018 nhằm thay thế cho các mẫu Thaco Kia trước như : K190, K125, K2700,… hướng đến một phân khúc xe tải cao cấp hơn với nhiều tính năng và tiện nghi hiện đại.
Các tính năng trên dòng xe tải Kia K200 :
Nội thất của dòng xe này được trang bị khá là đầy đủ tiện nghi như máy lạnh, Radio, kính cửa chỉnh điện,tay lái trợ lực,… phục vụ cho người lái, tạo cảm giác thoải mái và êm dịu trên những cung đường dài.
Động cơ Huyndai D4CB mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ phun dầu điện tử Common Rail.
Cabin được sơn công nghệ Metalic ( công nghệ sơn dành cho xe du lịch)
Chassi nhập khẩu Hàn Quốc, cứng cáp, chịu tải tốt.
KÍCH THƯỚC |
|
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5280 x 1860 x 2640 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3200 x 1670 x 1410/1830 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1490 / 1340 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2615 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
130 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
|
Trọng lượng không tải |
kg |
1865 |
Tải trọng |
kg |
1490 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
3550 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Tên động cơ |
|
HYUNDAI D4CB-CRDi |
Loại động cơ |
|
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích xi lanh |
cc |
2497 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
130 / 3800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
255/1500 – 3500 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
Ly hợp |
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hộp số |
|
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
|
ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Tỷ số truyền cuối |
|
3,727 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Trước/ sau |
Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
|
Độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực. |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE |
Nhãn hiệu |
CASUMINA |
Trước/ sau |
|
195R15C/155R12C |
ĐẶC TÍNH |
|
|
Khả năng leo dốc |
% |
30,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
5,3 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
111 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
65 |
Trang bị tiêu chuẩn |
|
Radio, USB, Máy lạnh cabin |
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ :
CN An Sương – Cty Cổ phần Ô tô Trường Hải
2921 QL1A, P. Tân Thới Nhất, Q12, TP. HCM
Hotline : 0938.928.987 gặp Mr. Bé để được tư vấn cụ thể hơn về giá xe tải K200.