Fuso Canter TF7.5 | Tải Trọng 3.49 Tấn | Thùng Dài 5.2 Mét

749 200 000

  • Sản phẩm : Fuso Canter TF7.5
  • Loại động cơ : FUSO 4P10 – KAT4
  • Kích thước xe : 7.020 x 2.190 x 3.170 mm
  • Kích thước lọt lòng thùng : 5.200 x 2.040 x 2.040 mm
  • Tải trọng cho phép chở hàng hóa : 3.490 kg
  • Xe được trang bị máy lạnh cabin, phanh ABS
  • HỖ TRỢ TRẢ GÓP 70 – 75 % GIÁ TRỊ XE

Hotline : 0938.928.987 gặp Mr. Bé 

Mô tả

XE TẢI FUSO 3.5 TẤN Ở HỒ CHÍ MINH

Xe tải fuso 3.5 tấn – Fuso Canter TF7.5 là dòng xe tải nhập khẩu cao cấp do Thaco phân phối độc quyền. Xe trang bị thêm nhiều tính năng mới phù hợp để vận chuyển hàng hóa dễ dàng hơn.

Giá Xe Tải Fuso 3 Tấn 5

Giá Xe Tải Fuso 3.5 Tấn

Nơi Bán Xe Tải Fuso 3 Tấn 5

Nơi Bán Xe Tải Fuso 3.5 Tấn

Các tính năng trên dòng xe tải Fuso TF7.5 : 

– Nội thất rộng rãi, tiện nghi

– Xe được trang bị khá đầy đủ tiện nghi như : Máy lạnh, Radio, Kính cửa chỉnh điện, Tay lái trợ lực,…Và đặc biệt là hệ thống phanh chống bó cứng ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EBD.

Nội Thất Xe Tải Fuso 3.5 Tấn

Nội Thất Xe Fuso

Cabin rộng rãi, tiện nghi

Cabin rộng rãi, tiện nghi

Cabin xe được sơn theo công nghệ cao cấp Metalic, bền màu, sang trọng.

Cabin thiết kế cứng cáp, chịu tải tốt, được trang bị thêm cách thanh gia cường ở bên hông và phía trước.

Động Cơ Xe Tải Fuso TF7.5

Động Cơ Fuso Canter TF7.5

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI FUSO TF 7.5 

KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 7.000 x 2.190 x 3.175
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) mm 5.200 x 2.020 x 780/2040
Vết bánh xe trước/sau mm 1.665/1.670
Chiều dài cơ sở mm 3.850
Khoảng sáng gầm xe mm 210
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 3.815
Khối lượng chuyên chở kg 3.490
Khối lượng toàn bộ kg 7.500
Số người trong cabin Người 03
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ 4P10-KAT4
Kiểu loại Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xilanh  ml 2.998
Đường kính x hành trình mm 95,8 x 104
Công suất cực đại/ số vòng quay Ps/rpm 150/3.500
Momen cực đại/ số vòng quay Nm/rpm 370/1.320
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; 

ih5=0,723; iR=5,494

Tỷ số truyền lực chính 6,166
HỆ THỐNG LÁI Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực
HỆ THỐNG PHANH Phanh tang trống, dẫn động bằng thủy lực, trợ lực chân không (có ABS)
HỆ THỐNG TREO
Trước  Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
LỐP XE
Trước/sau 7.50R16
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc % 41
Bán kính quay vòng m 7.1
Tốc độ cực đại   km/h 112
Dung tích thùng nhiên liệu lít 100

 

THAM KHẢO THÊM SẢN PHẨM KHÁC ( TẠI ĐÂY)


Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ :

CN An Sương – Cty Cổ phần Ô tô Trường Hải

2921 QL1A, P. Tân Thới Nhất, Q12, TP. HCM

Hotline : 0938.928.987 gặp Mr. Bé để được tư vấn cụ thể hơn .