Mô tả
XE TẢI FUSO 3.5 TẤN Ở HỒ CHÍ MINH
Xe tải fuso 3.5 tấn – Fuso Canter TF7.5 là dòng xe tải nhập khẩu cao cấp do Thaco phân phối độc quyền. Xe trang bị thêm nhiều tính năng mới phù hợp để vận chuyển hàng hóa dễ dàng hơn.

Giá Xe Tải Fuso 3.5 Tấn

Nơi Bán Xe Tải Fuso 3.5 Tấn
Các tính năng trên dòng xe tải Fuso TF7.5 :
– Nội thất rộng rãi, tiện nghi
– Xe được trang bị khá đầy đủ tiện nghi như : Máy lạnh, Radio, Kính cửa chỉnh điện, Tay lái trợ lực,…Và đặc biệt là hệ thống phanh chống bó cứng ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EBD.

Nội Thất Xe Fuso

Cabin rộng rãi, tiện nghi
Cabin xe được sơn theo công nghệ cao cấp Metalic, bền màu, sang trọng.
Cabin thiết kế cứng cáp, chịu tải tốt, được trang bị thêm cách thanh gia cường ở bên hông và phía trước.

Động Cơ Fuso Canter TF7.5
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI FUSO TF7.5
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 7.000 x 2.190 x 3.175 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 5.200 x 2.020 x 780/2040 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.665/1.670 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 3.815 |
Khối lượng chuyên chở | kg | 3.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 7.500 |
Số người trong cabin | Người | 03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | – | 4P10-KAT4 |
Kiểu loại | – | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) |
Dung tích xilanh | ml | 2.998 |
Đường kính x hành trình | mm | 95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ số vòng quay | Ps/rpm | 150/3.500 |
Momen cực đại/ số vòng quay | Nm/rpm | 370/1.320 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | – | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số | – | M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền | – | ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 |
Tỷ số truyền lực chính | – | 6,166 |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh tang trống, dẫn động bằng thủy lực, trợ lực chân không (có ABS) | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | – | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | – | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE | ||
Trước/sau | – | 7.50R16 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 41 |
Bán kính quay vòng | m | 7.1 |
Tốc độ cực đại | km/h | 112 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |
THAM KHẢO THÊM SẢN PHẨM KHÁC ( TẠI ĐÂY)
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ :
CN An Sương – Cty Cổ phần Ô tô Trường Hải
2921 QL1A, P. Tân Thới Nhất, Q12, TP. HCM
Hotline : 0938.928.987 gặp Mr. Bé để được tư vấn cụ thể hơn .