Mô tả
GIỚI THIỆU XE TẢI FUSO CANTER 6.5
Xe tải fuso 3.5 tấn – Fuso Canter 6.5 là dòng xe tải trung cao cấp được phát triển theo công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản, đáp ứng được mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng.
Tại Việt Nam, Xe tải Mitsubishi Fuso Canter được biết đến là dòng xe tải bền bỉ, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu trên mọi nẻo đường. Nay để kế thừa điều đó, THACO đã phân phối dòng sản phẩm FUSO CANTER theo tiêu chuẩn khí thải EURO IV.

Xe tải Fuso 3.5 tấn
Những tải trọng xe tải Fuso được phân phối bởi THACO tại Việt Nam :
– Fuso Canter 4.99 : tải trọng 2.2 tấn
– Fuso Canter 6.5 : Tải trọng 3.4 tấn
– Fuso Canter 7.5 : Tải trọng 4.3 tấn
– Fuso FI : tải trọng 7.2 tấn
– Fuso FJ : tải trọng 15 tấn, 3 chân
Xe tải Fuso 3.5 tấn được thiết kế kiểu dáng đẹp, mạnh mẽ và hiện đại.
Chassi được thiết kế chắc chắn, cứng cáp và tinh tế.

xe tải fuso canter

Bán xe tải Fuso ở Hồ Chí Minh
Nội thất xe tải Mitsubishi Fuso Canter được thiết kế rộng rãi, tiện nghi tạo không gian rộng rãi giúp tài xế thoải mái trên những cung đường dài.
Xe được trang bị máy lạnh ( Option) có thể lắp hay không lắp tùy theo nhu cầu của khách hàng.
Với khối động cơ Mitsubishi nhập khẩu Nhật Bản, xe tải Fuso Canter 6.5 vận hành mạnh mẽ, linh hoạt trên các nẻo đường gồ ghề hay đường dốc.
Khả năng chở hàng hóa ổn định, tiết kiệm nhiên liệu giúp cho Xe tải Fuso có được niềm tin từ khách hàng bởi độ tin cậy cao.

Bảng đồng hồ điện tử

Cabin Fuso Canter 6.5 rộng rãi

Tay số xe tải Fuso
Thùng xe tải Fuso Canter 6.5 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại Nhà Máy ở Quảng Nam.

Thùng xe tải fuso
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI FUSO 3.5 TẤN
Động cơ
Kiểu | Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT4 |
Loại | Turbo tăng áp, 4 Kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel |
Số xy lanh | 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh [cc] | 2,977 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston [mm] | 95 x 105 |
Công suất cực đại (EEC) [ps/rpm] | 145/3200 |
Mô men xoắn cực đại (EEC)[kgm/rpm] | 362/1.700 |
Kích thước & Trọng lượng
Chiều dài x rộng x cao tổng thể [mm] | 6.215 x 2.020 x 2.900 | |
Kích thước thùng lửng [mm] | 4.350 x 1.870 x 690 | |
Kích thước thùng mui bạt [mm] | 4.350 x 1.870 x 1.830 | |
Kích thước thùng kín [mm] | 4.350 x 1.870 x 1.830 | |
Chiều dài cơ sở [mm] | 3.350 | |
Khoảng cách hai bánh xe | Trước [mm] | 1.665 |
Sau [mm] | 1.495 | |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 200 | |
Trọng lượng không tải [kg] | 2.900 | |
Tải trọng [kg] | 3.400 | |
Trọng lượng toàn tải [kg] | 6.495 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.